Được chiết xuất từ nhiều loại thực vật, các loại tinh dầu có hàm lượng chất béo và khoáng chất có lợi dồi dào, rất thích hợp để sử dụng làm dầu nền.
A
Name | Almond oil refined |
INCI Name | Prunus amygdalus Dulcis oil |
Process | Cold expression and refined |
Cas no | 8007-69-0 / 90320-37-9 |
Origins | USA |
Plant part | Endosperm |
Certified | – |
G
Name | Grapeseed oil refined |
INCI Name | Vitis vinifera seed oil |
Process | expression and subsequent refining |
Cas no | 85594-37-2 / 84929-27-1 / 8024-22-4 |
Origins | Italy |
Plant part | Seeds |
Certified | – |
Được chiết xuất từ nhiều loại thực vật, các loại tinh dầu có hàm lượng chất béo và khoáng chất có lợi dồi dào, rất thích hợp để sử dụng làm dầu nền.
Được chiết xuất từ nhiều loại thực vật, các loại tinh dầu có hàm lượng chất béo và khoáng chất có lợi dồi dào, rất thích hợp để sử dụng làm dầu nền.
S
Name | Safflower oil refined High oleic |
INCI Name | Carthamus tinctorius seed oil |
Process | expression and/or extraction folowed byrefining |
Cas no | 8001-23-8 |
Origins | Mexico |
Plant part | Seeds |
Certified | – |
Name | Sunflower oil refined organic |
INCI Name | Helianthus annuus seed oil |
Process | mechanical expression, physical refining and winterization |
Cas no | 8001-21-6 |
Origins | Europe |
Plant part | Seeds |
Certified | Organic production |